Từ điển Thiều Chửu
穆 - mục/mặc
① Hoà mục, như mục như thanh phong 穆如清風 (Thi Kinh 詩經) hoà như gió thanh. ||② Mục mục 穆穆 sâu xa. ||③ Hàng mục, một đời là hàng chiêu, hai đời là hàng mục, bên tả là hàng chiêu, bên hữu là hàng mục. ||④ Làm đẹp lòng, vui. ||⑤ Một âm là mặc. Mặc nhiên 穆然 lặng nghĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh
穆 - mục
① Kính, cung kính: 肅穆 Cung kính; 我其爲王穆卜 Ta sẽ cung kính bói cho nhà vua (Thượng thư); ② (văn) Nguy nga, tráng lệ: 於穆清廟 Ôi, tông miếu tráng lệ, yên tĩnh (Thi Kinh: Chu tụng, Thanh miếu); ③ (văn) Hoà, hoà thuận, tốt đẹp: 穆如清風 Hoà như gió mát (Thi Kinh); 與夏候尚不穆 Không hoà thuận với Hạ Hầu Thượng (Tam quốc chí); ④ (văn) Hàng mục (chế độ tông miếu thời cổ, một đời là hàng chiêu, hai đời là hàng mục, hoặc bên trái là hàng chiêu, bên phải là hàng mục); ⑤ (văn) Làm đẹp lòng, làm vui: 穆君之色 Làm cho sắc diện nhà vua vui lên (Quản tử); ⑥ [Mù] (Họ) Mục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
穆 - mục
Hòa hợp êm đềm như chữ Mục 睦 — Đẹp đẽ tốt đẹp.